Khung kèo thép mạ POSHACO | Khung kèo thép đen | Khung kèo gỗ | |
![]() |
![]() |
![]() |
|
Thời gian thi công
(Áp dụng với mái nhà 100m2) |
< 7 ngày | < 15 ngày | < 20 ngày |
Trọng lượng
kết cấu mái |
8kg/m2 | 25kg/m2 | 30kg/m2 |
Độ bền | > 15 năm
Chi phí bảo dưỡng = 0đ |
< 10 năm
Thường xuyên kiểm tra, bảo dưỡng, sơn chống rỉ, đánh rỉ |
Dễ bị mối mọt, ẩm thấp, sinh vật làm tổ |
Độ biến dạng | Thép mạ cường độ cao G550
Hạn chế biến dạng theo thời gian |
Thép cường độ thấp G250, mái bị võng theo thời gian | Gỗ cong vênh, biến dạng, co gian theo thời tiết, độ ẩm |
Tính thẩm mỹ | Thép mạ sáng trắng hiện đại kết hợp mái nhà truyền thống | Thẩm mỹ không cao, sơn chống rỉ không đồng đều lệch màu | Thẩm mỹ giảm dần theo thời gian |
Bảo hành | 20 năm cho thép mạ AZ cao | 1 năm tùy theo đơn vị thi công | Không bảo hành |
Liên kết | Ví tự khoan, bu lông đạn, bát L | Hàn xì tại công trình, vết hàn không đồng đều, dễ cháy nổ | Liên kết bằng đinh, chốt, mộng |